SNE 4500M Plus
Kính Hiển Vi Điện Tử Quét Cao Cấp Nhất
I. Công Năng Sử Dụng
1. Kính hiển vi điện tử quét tiết kiệm chi phí với độ phóng đại đạt 150.000 lần bằng các mô-đun thu nhỏ
2. Có thể quét hình ảnh có độ phân giải lên đến 5nm bằng các mô-đun có thể thay đổi khẩu độ một cách dễ dàng.
3. Có thể sử dụng cho mục đích Kiểm soát chất lượng, R & D và giáo dục với các bộ dò khác nhau tạo ra hình ảnh thông tin bề mặt (SE) và hình ảnh thông tin tài liệu (BSE).
- SE (Electron thứ cấp): Tạo ra hình ảnh với mức thông tin cao. Chủ yếu sử dụng để kiểm tra bề mặt.
- BSE (Electron phân tán ngược): Tạo hình ảnh với thông tin vật liệu.
II. Lợi Thế So Sánh
Trục chuyển động điều khiển bằng Mô-tơ | Cài đặt tự động | Chế độ điều hướng |
X, Y, Z, R, T (Hoàn toàn tự động) | Lấy nét, Tương phản, Ánh sáng | Camera CCD Góc nhìn trên |
1. Là máy SEM để bàn mà có 5 trục , cho phép di chuyển không giới hạn
2. Ghi nhận hình ảnh tiện lợi và dễ dàng với tính năng "Click và Di chuyển" - lợi thế chỉ có ở dòng sản phẩm được điều khiển bằng mô-tơ.
3. Có khả năng chụp được hình ảnh với góc nghiêng lên đến 45 - 90 độ, dễ dàng phân tích EDS.
1. Ống Phóng X-ray |
Max 30kV |
2. Độ Phân Giải |
5nm |
3. Độ Phóng Đại |
20x – 150.000x |
4. Bộ Dò |
SE (Electron thứ cấp) |
5. Nguồn Điện Tử Quét |
Bóng Vonfram |
6. Khẩu độ |
30, 50, 50, 100 µm |
7. Điểm Ảnh |
2560x1920 |
8. Bàn Thao tác |
X: 40mm, Y:40mm, R: 360, Z: 0 – 40mm, T: 45 - 90. Tự động hóa 5 trục |
9. Kíc Thước Mẫu Tối Đa |
80mm/50mm |
10. Chế Độ Chân Không |
Chỉ dùng mức chân không cao |
11. Thời Gian Quét Mẫu |
180 giây |
12. Hệ Thống EDS |
Hãng Bruker, Oxford – Anh Quốc |
13. Kích Thước và Khối Lượng |
390 x 737 x 590, 120Kg |
Catalogue